🔍
Search:
KHÔNG SAI
🌟
KHÔNG SAI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Tính từ
-
1
조금도 틀리거나 어긋나는 일이 없다.
1
CHÍNH XÁC, KHÔNG SAI:
Không có chút nào sai hay lệch.
-
☆
Phó từ
-
1
약속 등을 어기는 일이 없이.
1
KHÔNG LỠ (HẸN), Y RẰNG:
Không có chuyện lỡ hẹn...
-
2
틀림이 없이.
2
KHÔNG SAI, CHẮC CHẮN:
Không có sự sai trái.
-
Tính từ
-
1
약속 등을 어기는 일이 없다.
1
KHÔNG LỠ (HẸN), Y RẰNG:
Không có chuyện lỡ hẹn…
-
2
틀림이 없다.
2
KHÔNG SAI, CHẮC CHẮN:
Không có sự sai trái.
-
Tính từ
-
1
달리 어떻게 할 방법이 없다.
1
BẮT BUỘC, KHÔNG CÒN CÁCH NÀO:
Không có phương pháp làm thế nào khác được.
-
2
조금도 틀림이 없다.
2
ĐÍCH THỊ, KHÔNG SAI:
Không sai lệch một chút nào.
-
Phó từ
-
1
달리 어떻게 할 방법이 없이.
1
MỘT CÁCH BẮT BUỘC, KHÔNG CÒN CÁCH NÀO:
Không có phương pháp làm thế nào khác được.
-
2
조금도 틀림이 없이.
2
ĐÍCH THỊ, KHÔNG SAI:
Không lệch một chút nào.
-
-
1
반드시 그렇다고 말할 수는 없지만 거의 확실히.
1
KHÔNG BIẾT KHÔNG CHỪNG, NẾU ĐOÁN KHÔNG SAI THÌ, RẤT CÓ THỂ:
Không thể nói nhất thiết như thế nhưng gần như chắc chắn.
🌟
KHÔNG SAI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
판단이나 행동 등이 일의 이치에 어긋나지 않고 알맞다.
1.
CHÍNH ĐÁNG, ĐÚNG ĐẮN:
Phán đoán hay hành động v.v... đúng đắn, phù hợp với lẽ phải và không sai lệch.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 목적에 따라 일을 해낼 수 있도록 기계나 도구 등을 설치함. 또는 그 기계나 도구.
1.
SỰ TRANG BỊ, THIẾT BỊ, TRANG THIẾT BỊ:
Sự lắp đặt máy móc hay dụng cụ để có thể thực hiện việc nào đó theo mục đích nào đó. Hoặc máy móc hay dụng cụ đó.
-
2.
(비유적으로) 어떤 일을 아무 탈이나 말썽 없이 잘 해내기 위해 만든 조직이나 제도, 규칙.
2.
THIẾT CHẾ:
(cách nói ẩn dụ) Tổ chức, chế độ hay quy tắc được tạo ra để thực hiện tốt việc nào đó một cách không sai sót hoặc bất trắc.
-
☆
Phó từ
-
1.
잘못이나 실수를 하지 않도록 말이나 행동 등에 매우 주의를 하는 모양.
1.
MỘT CÁCH CẨN THẬN VÀ CHÚ Ý, MỘT CÁCH THẬN TRỌNG VÀ DÈ DẶT:
Dáng vẻ rất chú ý vào hành động hay lời nói để không sai sót hay sai lầm.
-
Danh từ
-
1.
의견, 주장, 생각 등이 서로 어긋나지 않고 정확히 맞음.
1.
SỰ THỐNG NHẤT, SỰ ĐỒNG THUẬN, SỰ NHẤT TRÍ, SỰ TÁN THÀNH:
Việc ý kiến, chủ trương hay suy nghĩ đúng một cách chính xác và không sai lệnh nhau.
-
-
1.
상대방이 어떤 일을 하는 것에 대해 도저히 할 수 없을 것이라고 장담할 때 하는 말.
1.
(CẬU LÀM ĐƯỢC THÌ TÔI) ĐI ĐẦU XUỐNG ĐẤT:
Lời nói khi khẳng định về việc làm công việc nào đó thì cách mấy đối phương cũng không thể làm nổi.
-
2.
자기가 주장하는 것이 틀림없다고 장담하는 말.
2.
(NẾU KHÔNG PHẢI) THÌ TÔI ĐI ĐẦU XUỐNG ĐẤT.:
Lời nói đảm bảo rằng điều mình chủ trương là không sai.
-
Động từ
-
1.
어떤 사람이나 사물이 틀림이 없음이 증명되다.
1.
ĐƯỢC BẢO LÃNH, ĐƯỢC BẢO HÀNH:
Người hay vật nào đó được chứng minh là không sai.
-
2.
빚진 사람이 빚을 갚지 못할 경우에 누군가가 그 사람을 대신하여 빚을 갚아 주게 되다.
2.
ĐƯỢC BẢO LÃNH:
Ai đó trả nợ thay cho người mắc nợ trong trường hợp người đó không thể trả được nợ.
-
☆
Định từ
-
1.
남이 시키거나 부탁하지 않았는데도 자기 스스로 하는.
1.
MANG TÍNH TỰ GIÁC, CÓ TÍNH TỰ GIÁC:
Tự làm dù người khác không sai khiến hay nhờ vả.
-
Danh từ
-
1.
과녁의 한가운데.
1.
ĐÍCH:
Chính giữa của mục tiêu.
-
2.
가장 중요한 핵심.
2.
TÂM ĐIỂM:
Trọng tâm quan trọng nhất.
-
3.
조금도 틀림없이 정확하게.
3.
SỰ TRÚNG ĐÍCH:
Một cách chính xác không sai chút nào.
-
Danh từ
-
1.
잘못이나 실수를 하지 않도록 말이나 행동 등에 주의하는 성질이나 태도.
1.
TÍNH THẬN TRỌNG, TÍNH CẨN THẬN, TÍNH CẨN TRỌNG:
Thái độ hay tính chất chú ý vào hành động hay lời nói... để không sai sót hay sai lầm.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
거짓이 없는 사실. 또는 사실과 조금도 틀림이 없는 말.
1.
SỰ THẬT, LỜI NÓI THẬT:
Sự thật không dối trá. Hoặc lời nói không sai một chút nào với sự thật.
-
2.
겉으로 드러나지 않은 실제 사실.
2.
SỰ THẬT:
Sự việc thực tế không biểu hiện ra bên ngoài.
-
3.
자신의 말을 강조할 때 쓰는 말.
3.
THẬT SỰ LÀ:
Từ dùng khi nhấn mạnh lời nói của mình.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
실제와 꼭 같거나 틀림없이 그러하게.
1.
MỘT CÁCH XÁC THỰC, MỘT CÁCH RÕ RÀNG:
Một cách giống hệt với thực tế hoặc như vậy không sai chút nào.
-
☆☆
Động từ
-
1.
여럿이 한데 모이다. 또는 여럿을 한데 모으다.
1.
GỘP, DỒN, GÓP:
Nhiều cái được tập hợp lại một chỗ. Hoặc tập hợp nhiều cái lại một chỗ.
-
2.
자격, 조건, 뜻, 기준 등에 어긋나지 않고 정확히 맞다.
2.
HỢP, THÍCH HỢP, PHÙ HỢP:
Đúng một cách chính xác và không sai lệnh với tư cách, điều kiện, ý nghĩa, tiêu chuẩn...
-
3.
둘 이상의 수나 식을 더하다.
3.
CỘNG, TỔNG CỘNG:
Thêm hai cách hoặc số trở lên.
-
Danh từ
-
1.
하는 일이나 태도가 한쪽으로 치우치거나 그릇됨이 없이 정당하고 떳떳함.
1.
SỰ CÔNG MINH CHÍNH ĐẠI:
Thái độ hay hành động chính đáng và đường hoàng, không sai trái hoặc thiên vị về phía nào.
-
Phó từ
-
1.
잘못이나 실수를 하지 않도록 말이나 행동 등에 주의를 하는 태도로.
1.
MỘT CÁCH THẬN TRỌNG, MỘT CÁCH CẨN THẬN, MỘT CÁCH CẨN TRỌNG:
Với thái độ chú ý vào hành động hay lời nói để không sai sót hay sai lầm.
-
Phó từ
-
1.
규칙을 적용하거나 예절을 가르치는 일 등이 매우 철저하고 바르게.
1.
MỘT CÁCH NGHIÊM KHẮC:
Việc áp dụng quy tắc hay dạy lễ nghĩa… một cách rất triệt để và thẳng thắn.
-
2.
일이나 행동이 잘못되지 않도록 주의가 철저하게.
2.
MỘT CÁCH NGHIÊM NGẶT:
Chú ý một cách triệt để để việc hay hay động không sai sót.
-
Động từ
-
1.
말이나 글을 머릿속에 기억하다.
1.
HỌC THUỘC LÒNG:
Ghi nhớ trong đầu chữ viết hay lời nói.
-
2.
말이나 글을 기억해 두었다가 틀리지 않게 그대로 말하다.
2.
HỌC THUỘC LÒNG, GHI NHỚ:
Ghi nhớ chữ viết hay lời nói rồi nói lại giống hệt không sai.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1.
누구의 도움을 받지 않고 자신의 힘으로.
1.
TỰ MÌNH:
Không nhận sự giúp đỡ của ai đó mà bằng sức mình.
-
2.
남이 시키지 않았는데도 자신의 생각과 의지에 따라.
2.
TỰ THÂN, TỰ MÌNH:
Theo suy nghĩ hay ý định của bản thân dù người khác không sai bảo.
-
-
1.
손으로 살짝 때려도 몹시 아프다.
1.
TAY SẮT, MẠNH TAY:
Dù đánh nhẹ bằng tay cũng rất đau.
-
2.
일하는 것이 야무지고 완벽하다.
2.
DẺO TAY:
Làm công việc rất chu toàn và không sai sót.
-
☆
Danh từ
-
1.
남이 시키거나 부탁하지 않았는데도 자기 스스로 하는 것.
1.
TÍNH TỰ GIÁC:
Việc tự làm dù người khác không sai khiến hay nhờ vả.
-
Tính từ
-
1.
틀림이 없이 확실하다.
1.
XÁC ĐÁNG, CHÍNH XÁC:
Chắc chắn một cách không sai.